Chi phí học tập của học viên tại HELP English gồm học phí (chi phí cho các lớp học, tài liệu giáo viên sử dụng, các bài kiểm tra trình độ đầu vào và cuối khóa) và kí túc phí (chi phí sử dụng phòng ở, bảo trì đồ đạc, 3 bữa ăn hàng ngày trong tuần...
Phòng Kí túc
Kí túc xá phí được tính theo đơn vị 4 tuần. Trong khoản phí này đã bao gồm bữa ăn và nước uống tại trường.
Loại phòng | HELP Clark | HELP Baguio |
---|---|---|
Phòng 4 | $ 560 | $ 560 |
Phòng 3 | $ 640 | $ 640 |
Phòng 2 | $ 740 | $ 740 |
Phòng 1 | $ 990 | $ 990 |
Học phí
Học phí được tính theo đơn vị 4 tuần. Trong khoản phí này đã chi phí học cho các loại lớp học.
Khóa học | HELP Clark | HELP Baguio |
---|---|---|
ESL | $ 760 | $ 760 |
ESL Intensive | $ 910 | $ 910 |
Business English | $ 860 | - |
IELTS, TOEIC, TOEFL Basic | $ 860 | $ 860 |
IELTS, TOEIC, TOEFL Intermediate | $ 860 | $ 860 |
IELTS, TOEIC, TOEFL Advanced | - | $ 910 |
IELTS Guaranteed 5.5 | $ 960 | $ 960 |
IELTS Guaranteed 6.0 | $ 960 | $ 960 |
IELTS Guaranteed 6.5 | - | $ 1,100 |
IELTS Guaranteed 7.0 | - | $ 1,310 |
Cách tính chi phí học tập
Học viên lấy học phí của khóa học lựa chọn cùng với phòng ở mong muốn, nhân với số tuần mong muốn học tập rồi chia cho 4 để tính ra được chi phí học tập cho tổng thời gian.
Ví dụ:
Học viên mong muốn học 12 tuần, khóa ESL phòng 4.
Tổng chi phí học tập = (760 + 560) x 12 / 4 = 1320 x 3 = 3960$
Chi phí học tập này chưa bao gồm các chi phí địa phường như gia hạn visa, điện nước, sách học...
Ngoài chi phí học tập, học viên cần tính toán chi phí địa phương (các chi phí làm giấy tờ, gia hạn visa khi học tập...) trong thời gian học tại Philippines.